Gia đình bạn đang làm các thủ tục liên quan giấy tờ nhà đất. Thế nhưng, khi đến văn phòng luật sư thì lại nghe đến loại đất bhk. Vậy thì bhk là đất gì vậy nhỉ.
Vậy thì hãy cùng Là Gì Thế tìm hiểu những ý nghĩa này nhé!
Bản đồ địa chính là gì?
Là một bản đồ được thể hiện bằng dạng đồ họa kèm với ghi chú. Thể hiện đầy đủ thông tin về ý nghĩa, vị trí, tình trạng pháp lý của từng thửa đất …
Bản đồ này thường được dùng trong ngành nhà đất vì trên đó thể hiện chính xác diện tích, thông tin cũng như vị trí từng thửa đất.Ngoài ra, bản đồ còn thể hiện những thông tin khác liên quan đền đất đai của đơn vị hành chính phường, xã….
Mục đích của bản đồ địa chính là gì?
Bản đồ được thành lập với 4 mục đích chính sau:
- Nhằm thống kê diện tích đất của từng khu vực khác nhau và trong cả nước.
- Xác lập quyền sử dụng đất hay sở hữu đất của công dân và nhà nước trên từng thửa đất cụ thể.
- Đây cũng là công cụ giúp cho nhà nước có thể thu thuế, quy hoạch, đền bù cũng như giải quyết các tranh chấp về đất đai…
- Cung cấp thông tin cho các hoạt động dân sự như cho, tặng, kinh doanh bất động sản…..
Bhk là đất gì? Thuộc diện nào trong các loại đất của luật pháp?
Cơ sở để dựa vào phân loại
- Quy định về bản đồ địa chính ngày 19 tháng 05 năm 2014, cụ thể là Thông tư số: 25/2014/TT-BTNMT .
- Luật cơ bản về quản lý đất đai năm 2013.
Các ký hiệu về các loại đất ở nước ta
Ban hành kèm theo mục III của Phụ lục số 01 Thông tư số: 25/2014/TT-BTNMT, quy định các loại đất như sau:
STT |
Loại đất quy định |
Mã ký hiệu đất |
I |
NHÓM ĐẤT THUỘC NÔNG NGHIỆP |
|
1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
6 | Đất lúa nương | LUN |
7 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
8 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
9 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
10 | Đất rừng sản xuất | RSX |
11 | Đất làm muối | LMU |
12 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
II |
NHÓM ĐẤT THUỘC PHI NÔNG NGHIỆP |
|
1 | Đất thủy lợi | DTL |
2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
3 | Đất dùng xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
4 | Đất dùng xây dựng trụ sở của các tổ chức | DTS |
5 | Đất quốc phòng | CQP |
6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
11 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
12 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
13 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
14 | Đất an ninh | CAN |
15 | Đất khu công nghiệp | SKK |
16 | Đất khu chế xuất | SKT |
17 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
18 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
19 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
20 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
21 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
22 | Đất giao thông | MNC |
23. | Đất có mặt nước chuyên dùng | DTL |
24 | Đất công trình năng lượng | DNL |
25 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
26 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
27 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
28 | Đất chợ | DCH |
29 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT |
30 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
31 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
32 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
33 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
34 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
35 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
36 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | |
38 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
III |
NHÓM ĐẤT THUỘC LOẠI CHƯA SỬ DỤNG |
|
1 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
Đất bằng chưa sử dụng | BCS | |
3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
==>> Xem thêm Quy hoạch đất 1/500 là gì – Có ý nghĩa như thế nào trong xây dựng.
Muốn biết bhk là đất gì, có mục đích sử dụng ra sao thì bạn vui lòng tham khảo thêm các bảng ký hiệu ở trên nhé!